Sự nghiệp câu lạc bộ Ishikawa Naohiro

Cập nhật đến ngày 31 tháng 1 năm 2018.[4][5]

Thành tích câu lạc bộGiải vô địchCúpCúp Liên đoànChâu lụcTổng cộng
Mùa giảiCâu lạc bộGiải vô địchSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Nhật BảnGiải vô địchCúp Hoàng đế Nhật BảnCúp Liên đoànAFC CLTổng cộng
2000Yokohama F. MarinosJ1 League202010-50
20011310020-151
200200---00
F.C. Tokyo1941030-234
20032951073-378
20041703240-242
20052330061-294
20062051000-215
20072743071-375
20082123060-302
200924150083-3218
20103123350-395
201123361--294
2012285104260397
20132224031-293
2014301020-60
20151010031-132
20160000000000
U-23 FC TokyoJ3 League2020
2016FC TokyoJ1 League10000010
U-23 FC TokyoJ3 League1010
Tổng cộng sự nghiệp3165229661126041270

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ishikawa Naohiro http://guardian.touch-line.com/StatsCentre.asp?CTI... http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/01199011 http://www.gamba-osaka.net/en/news/no/7031/ https://static.fifa.com/fifa-tournaments/players-c... https://www.national-football-teams.com/player/145... https://int.soccerway.com/players/naohiro-ishikawa... https://twitter.com/sgss18 https://www.amazon.co.jp/2016J1-J2-J3%E9%81%B8%E6%... https://www.amazon.co.jp/J1-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E... https://www.jleague.jp/en/news/article/9824/